Bảng độ dày ống inox Sơn Hà SSP chi tiết 2025
Độ dày ống inox là một trong những yếu tố quan trọng quyết định độ bền, khả năng chịu lực, ứng dụng và tuổi thọ của sản phẩm trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với vai trò là đơn vị tiên phong trong sản xuất ống inox tại Việt Nam, Sơn Hà SSP mang đến bảng độ dày ống inox chi tiết, chính xác và cập nhật nhất năm 2025 – phục vụ mọi nhu cầu sử dụng, từ trang trí đến công nghiệp nặng.
1. Tìm hiểu các ký hiệu trong bảng độ dày ống inox
Khi đọc bảng tra độ dày ống inox, bạn sẽ thường bắt gặp những ký hiệu viết tắt thể hiện các thông số kỹ thuật quan trọng. Việc hiểu rõ các ký hiệu này giúp bạn dễ dàng lựa chọn đúng loại ống phù hợp với nhu cầu sử dụng. Dưới đây là một số ký hiệu:
- Ký hiệu OD (Outside Diameter) – Đường kính ngoài danh nghĩa: thể hiện đường kính ngoài danh nghĩa của ống, được đo từ mép ngoài cùng. Chỉ số này là cơ sở xác định kích thước tổng thể, đơn vị tính phổ biến là mm hoặc inch.
- Phi (Ø) – Đường kính ngoài danh nghĩa. Tại Việt Nam, ký hiệu Phi (Ø) cũng thường được dùng để chỉ đường kính ngoài, tương đương với OD, nhưng được làm tròn cho dễ đọc và sử dụng.
Ví dụ: OD 21,34mm theo tiêu chuẩn ASME sẽ được quy ước là Phi 21
- NPS (Nominal Pipe Size): Bên cạnh 2 ký hiệu trên, NPS là ký hiệu chỉ kích thước danh định của ống, không đại diện cho đường kính thực tế nhưng đóng vai trò quan trọng trong việc phân loại và kết nối ống trong các hệ thống công nghiệp.
- WT (Wall Thickness) – Độ dày thành ống: Đây là thông số cho biết độ dày của lớp vật liệu cấu thành thành ống inox. Độ dày này quyết định khả năng chịu áp lực, độ bền cũng như tuổi thọ của ống trong quá trình sử dụng. WT thường được thể hiện bằng đơn vị milimet (mm) hoặc inch, giúp phân biệt rõ ràng giữa các loại ống có cùng đường kính ngoài nhưng độ dày khác nhau.
- Inch (còn được viết là in hoặc ký hiệu “): Là đơn vị đo chiều dài phổ biến trong hệ đo lường Anh, thường được dùng để xác định chiều dài hoặc độ dày của ống inox.
- Milimet (mm): Đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, tương đương 1/1.000 mét. Milimet được sử dụng để đo các kích thước nhỏ, đặc biệt là độ dày vật liệu trong các bảng thông số kỹ thuật.

Mô tả độ dày ống inox
2. Bảng độ dày ống inox công nghiệp Sơn Hà SSP mới nhất
2.1. Bảng độ dày ống inox công nghiệp trong nước
Lựa chọn chính xác độ dày ống inox trong các ứng dụng công nghiệp đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo hiệu suất vận hành và độ bền lâu dài của toàn bộ hệ thống. Dưới đây là bảng độ dày tiêu chuẩn của ống inox công nghiệp Sơn Hà SSP, được sản xuất tại Việt Nam theo quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Độ dày | 1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 | ||
Đường kính ngoài | |||||||||||||
NPS | mm | ||||||||||||
6 | 1/8 | 10.29 | ✔ | ||||||||||
8 | 1/4 | 13.73 | ✔ | ✔ | |||||||||
10 | 3/8 | 17.15 | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||
15 | 1/2 | 21.34 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||
27.2 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||||
1 | 33.34 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
42.7 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||
40 | 1-1/2 | 48.26 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||
50.8 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||
2 | 60.5 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||
76.2 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
3 | 89.1 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||
90 | 3-1/2 | 101.6 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
100 | 4 | 114.3 | |||||||||||
125 | 5 | 141.3 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
150 | 6 | 168.28 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||
200 | 7 | 219.08 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
30×30 | ✔ | ✔ | |||||||||||
40×40 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||||
50×50 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||||
60×60 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||||
80×80 | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||||
20×40 | ✔ | ✔ | |||||||||||
25×50 | ✔ | ✔ | |||||||||||
30×60 | ✔ | ✔ | |||||||||||
40×80 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||||
50×100 | ✔ | ✔ | ✔ |
2.2. Bảng kích thước ống inox công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM A778 – A312
Tiêu chuẩn ASTM A778 và ASTM A312 đặt ra những yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt đối với ống inox công nghiệp nhằm đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tối ưu trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Dựa trên các tiêu chuẩn này, Sơn Hà SSP đã xây dựng bảng độ dày ống inox công nghiệp chi tiết, hỗ trợ người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng lĩnh vực sử dụng, từ thực phẩm, hóa chất đến xây dựng hay năng lượng.
Độ dày | SCH5S | SCH10S | SCH40S | ||
Đường kính ngoài | |||||
NPS | in | Outside Diameter (mm) | |||
1/8 | 0.405 | 10.29 | 1.24 | 1.73 | |
1/4 | 0.540 | 13.73 | 1.65 | 2.24 | |
3/8 | 0.657 | 17.15 | 1.65 | 2.31 | |
1/2 | 0.840 | 21.34 | 1.65 | 2.11 | 2.77 |
0.75 | 1.050 | 26.67 | 1.65 | 2.11 | 2.87 |
1.0 | 1.315 | 33.4 | 1.65 | 2.77 | 3.38 |
0.75 | 1.660 | 42.16 | 1.65 | 2.77 | 3.56 |
0.5 | 1.900 | 48.26 | 1.65 | 2.77 | 3.68 |
2.0 | 2.375 | 60.33 | 1.65 | 2.77 | 3.91 |
2.0 | 2.375 | 60.5 | 1.65 | 2.77 | 3.91 |
2.0-1/2 | 2.875 | 73.03 | 2.11 | 3.05 | 5.16 |
3.0 | 3.500 | 88.9 | 2.11 | 3.05 | 5.49 |
3.0 | 3.500 | 89.1 | 2.11 | 3.05 | 5.49 |
3-1/2 | 4.000 | 101.6 | 2.11 | 3.05 | 5.75 |
4.0 | 4.500 | 114.3 | 2.11 | 3.05 | 6.02 |
5.0 | 5.563 | 141.3 | 2.77 | 3.4 | 6.55 |
6.0 | 6.625 | 168.28 | 2.77 | 3.4 | 7.11 |
8.0 | 8.625 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.48 |
3. Bảng độ dày ống inox trang trí Sơn Hà SSP
Dưới đây là bảng độ dày ống inox trang trí Sơn Hà SSP:
Độ dày | 0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.2 | 1.5 | 1. 8 | 2 | 2.5 | 3 | |
Đường kính ngoài | |||||||||||||||
in | mm | ||||||||||||||
8 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||
3/8 | 9.5 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
10 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||
12 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||
1/2 | 12.7 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
5/8 | 15.9 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
18 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||
3/4 | 19.1 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||
20 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||
7/8 | 22.2 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
1 | 25.4 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||
1-1/14 | 27.2 | ||||||||||||||
30 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||
1-1/14 | 31.8 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
32 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
33.34 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
35 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
1-1/2 | 38.1 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||
40 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
41.3 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
42.7 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
48.26 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||
2 | 50.8 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
60.5 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
2-1/2 | 63.5 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||
3 | 76.2 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
89.1 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||||
101.6 | ✔ | ✔ | ✔ |
4. Vì sao cần quan tâm tới độ dày ống inox
Việc lựa chọn đúng độ dày ống inox không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn ảnh hưởng trực tiếp tới chất lượng và hiệu quả sử dụng của công trình. Dưới đây là những lý do bạn không nên bỏ qua:
- Ảnh hưởng tới khả năng chịu lực: Ống inox mỏng sẽ dễ bị móp, biến dạng nếu phải chịu tải trọng lớn hoặc va chạm mạnh.
- Tăng tuổi thọ công trình: Ống dày hơn thường có khả năng chống ăn mòn, chống rò rỉ tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Sản phẩm đúng độ dày, đúng ứng dụng giúp hạn chế hư hỏng, giảm chi phí sửa chữa hoặc thay thế.
- Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: Nhiều công trình công nghiệp, nhà máy, hệ thống dẫn chất lỏng có tiêu chuẩn riêng về độ dày để đảm bảo an toàn vận hành.

Độ dày ống inox ảnh hưởng trực tiếp tới chất lượng công trình
5. Đơn vị sản xuất, phân phối ống inox có độ dày đa dạng, chất lượng
Sơn Hà SSP là thương hiệu tiên phong trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp ống inox công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe. Với hành trình phát triển hơn 25 năm, Sơn Hà SSP luôn mang đến những sản phẩm ống inox có độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn ưu việt và đa dạng về ứng dụng – từ các hệ thống dẫn công nghiệp đến công trình quy mô lớn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Ống inox Sơn Hà SSP
Sản phẩm của chúng tôi không chỉ đa dạng về kích thước và mẫu mã, độ dày ống inox mà còn đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật khắt khe từ khách hàng. Khi đến với Sơn Hà SSP, bạn sẽ tìm thấy nhiều mẫu mã và kích thước ống inox khác nhau, được thiết kế và sản xuất để nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của quý khách hàng với mức giá vô cùng hợp lý.
Qua bài viết trên, chắc hẳn bạn đã hiểu các ký hiệu và độ dày ống inox. Và nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua các loại ống inox, hãy liên hệ với Sơn Hà SSP qua số Hotline 1800 6566 hoặc website chính thức sonhassp.com để nhận tư vấn miễn phí và tìm hiểu thêm về các giải pháp ống inox công nghiệp phù hợp với công trình của bạn nhé!